Bài viết Nghĩa của từ Trigger – Từ điển Anh
thuộc nội dung về Wiki How bây giờ đang
được cực kỳ nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng
HocVienCanboxd đọc
thêm thông tin Nghĩa của từ Trigger – Từ điển Anh trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Nghĩa của
từ Trigger – Từ điển Anh”
Đánh giá về Nghĩa của từ Trigger – Từ điển Anh
Công cụ cá nhân
✅ Mọi người cũng xem : abs là gì
✅ Mọi người cũng xem : style là gì
//span>/
Thông dụng
Danh từ
Cò súng
- to pull the trigger
- bóp cò
Nút bấm (máy ảnh…)
- to be quick on the trigger
- bóp cò nhanh
Hành động nhanh; hiểu nhanh
✅ Mọi người cũng xem : hickey là gì
Động từ
✅ Mọi người cũng xem : api là gì
Làm nổ ra, gây ra; khởi sự một hành động, khởi sự một quá trình
- the smoke triggered off the alarm
- đám khói gây ra cuộc báo động
Hình thái từ
- V_ed: triggered
- V_ing: triggering
✅ Mọi người cũng xem : mtr là gì
Chuyên ngành
✅ Mọi người cũng xem : whatsapp là gì
Hóa học & vật liệu
✅ Mọi người cũng xem : yếu sinh lý là gì
trigơ
Kỹ thuật chung
bộ khởi động
- Schmitt trigger
- bộ khởi động Schmitt
bộ kích khởi
bộ xúc phát
✅ Mọi người cũng xem : cách hack mật khẩu wifi bằng điện thoại
cò súng
khởi động
- Schmitt trigger
- bộ khởi động Schmitt
- trigger box
- hộp khởi động
- trigger circuit
- bộ phận khởi động
- trigger circuit
- mạch khởi động
- trigger contacts
- tiếp điểm khởi động
- trigger current
- dòng khởi động
- trigger diode
- đi-ốt khởi động
- trigger gate
- cửa khởi động
- trigger relay
- rơle khởi động
- trigger switch
- chuyển mạch khởi động
- trigger switch
- công tắc khởi động
- trigger wheel
- bánh khởi động
- trigger wheel
- bánh xe khởi động
- trigger-started type
- loại khởi động bằng nút bấm (chấn lưu)
✅ Mọi người cũng xem : first name là gì
kích hoạt
✅ Mọi người cũng xem : fresher là gì
nhả
✅ Mọi người cũng xem : cách tải shadow fight 2 hack cho android
Các từ liên quan
✅ Mọi người cũng xem : ft là gì
Từ đồng nghĩa
verb
- activate , bring about , cause , elicit , generate , give rise to , produce , prompt , provoke , set in motion , set off , spark , start , bring , bring on , effect , effectuate , induce , ingenerate , lead to , make , occasion , result in , secure , stir , touch off , egg on , excite , foment , galvanize , goad , impel , incite , inflame , inspire , instigate , motivate , move , pique , prick , prod , propel , spur , stimulate , work up , initiate , lever , release
noun
- goad , incitation , incitement , instigation , provocation
Từ trái nghĩa
verb
- block , check , halt , stop
Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Trigger
tác giả
Admin, Đặng Bảo Lâm, Luong Nguy Hien, DzungLe, Khách
NHÀ TÀI TRỢ
Những câu hỏi thường gặp
Trigger là gì?
Trigger là một cảnh báo được đặt trước thời điểm xảy ra một sự kiện để xử lý. Trigger thường được sử dụng trong lập trình cơ sở dữ liệu để thực thi các lệnh của người dùng khi sự kiện xảy ra.
Sự khác biệt giữa trigger và stored procedure là gì?
Sự khác biệt giữa trigger và stored procedure là Trigger được kích hoạt bởi hành động của người dùng hoặc hành động của một bảng, trong khi stored procedure được kích hoạt bởi người dùng chỉ cần gọi tên của hàm.
Khi nào nên sử dụng trigger?
Trigger thường được sử dụng khi bạn cần lưu lại dữ liệu trong một bảng, cập nhật dữ liệu giữa các bảng hoặc kiểm tra hợp lệ dữ liệu khi người dùng thực hiện thao tác trên dữ liệu trong bảng.
Trigger có thể được sử dụng trên bảng nào?
Trigger có thể được đặt trên bất kỳ bảng nào trong cơ sở dữ liệu. Tuy nhiên, trigger có thể chỉ được gọi bởi các lệnh truy vấn INSERT, UPDATE, DELETE.
Trigger có thể sử dụng những lệnh nào?
Trong trigger, bạn có thể sử dụng các lệnh SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE, và các lệnh chuyển đổi T-SQL khác để thực hiện một số công việc.
Do you know how to make a modern level?